chác
|
téc (gỗ).
Ôi! Lẻ săng hấn chác ngót = Ôi! Cây gỗ téc mất rồi.
|
chạc
|
Dây
|
chạc bả
|
dây nhựa
hóa học, loại nhỏ
|
chạc chiếu
|
chiếc chiếu
|
chạc éch
|
sợi dây buộc
cái ách vào cổ trâu, bò cho khỏi bị tuột ra
|
chạc lòi
|
dây dùng
trong trò chơi 'nẻ vụ'
|
chạc nhợ
|
dây nhợ
|
chạc oóng
|
dây quấn
quanh cổ bò để giữ dây thừng khỏi bị vướng chân trước của trâu bò
|
chạc thzù
|
dây dù
|
chai bảy
|
chai thủy
tinh 700ml
|
chai lọ
|
chai thủy
tinh cỡ 10ml
|
chai nửa
|
chai thủy
tinh 500ml
|
chan
(canh, nước kho)
|
cho nước
vào chén cơm
|
chàng làng
|
một loại
chim kêu tiếng ra lớn
|
chàng
làng
|
một loại
chim có tiếng kêu rất to nhưng không hay
|
chạng hảng
|
dạng chân
|
chánh
trương
|
chủ
tịch xứ đạo
|
chao
|
đưa qua
đưa lại dưới nước, thường để rửa chân, rửa rau, ...
Chao cẳng cho sẹch = Rửa chân cho sạch.
|
chảy xồ xồ
|
chảy mạnh
và phát ra tiếng ồ ồ
|
chạy làng
|
bỏ chạy,
quỵt, không thực hiện quy ước, lời cam kết
Hắn mạn choa 5 thúng ló mà hắn chạy làng mất rồi = Nó mượn chúng tôi 5 thúng
lúa mà nó quỵt luôn.
|
chạy tám
mái
|
cao chạy
xa bay
Thằng ranh càng nớ hấn mần con mệ ỏng rọt xong hấn chạy tám mái rồi = Thằng đểu
cáng đó làm con bà ôm nón giờ nó cao chạy xa bay rồi.
|
chạy xe đạp
loòng
|
trẻ em
chưa đủ cao để đi xe đạp (nam) người lớn nên phải luồn chân qua khung xe để đạp
|
chắc
|
cứng
|
chắc (đập
chắc)
|
nhau (đánh
nhau)
|
chắc ăn
|
chắc chắn
được
|
chặc thzạ
|
cậy dạ, ỉ
lại
|
chăm
|
dẫm đạp
|
chằm lá
mít
|
dùng vật
nhọn để găm lá mít trên mặt đất hầu gom lá mít lại
|
chằm vằm
|
vẻ mặt khó
chịu
|
chặp
|
một lúc, một
lát.
Khi mô mấy đến? Chặp nựa = Khi nào mới đến? Một lúc nữa.
|
chầm vàu
|
mặt mũi
nhăn nhó
|
No comments:
Post a Comment